Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

Tất cả phương trình điều chế từ FeCl2, K3[Fe(CN)6] ra KCl, KFe[Fe(CN)6]

Tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất cân bằng phương trình điều chế từ FeCl2 (sắt (II) clorua) , K3[Fe(CN)6] (Kali ferricyanua) ra KCl (kali clorua) , KFe[Fe(CN)6] (Iron(III) hexacyanoferrate(II)) . Đầy đủ trạng thái, máu sắc chất và tính số mol trong phản ứng hóa học.

Thông tin thêm về phương trình hóa học

Phản ứng cho FeCl2 (sắt (II) clorua) tác dụng vói K3[Fe(CN)6] (Kali ferricyanua) tạo thành KCl (kali clorua)

Phương trình để tạo ra chất FeCl2 (sắt (II) clorua) (iron(ii) chloride)

Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 Mg + 2FeCl3 → 2FeCl2 + MgCl2 Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2

Phương trình để tạo ra chất K3[Fe(CN)6] (Kali ferricyanua) (Potassium ferricyanide; Potassium hexacyanoferrate(III))

FeCl3 + 6KCN → 3KCl + K3[Fe(CN)6]

Phương trình để tạo ra chất KCl (kali clorua) (potassium chloride)

H2O + HCl + KCrO2 → KCl + Cr(OH)3 KOH + FeCl3 → KCl + Fe(OH)3 MgCl2 + K2SO3 → 2KCl + MgSO3

Phương trình để tạo ra chất KFe[Fe(CN)6] (Iron(III) hexacyanoferrate(II)) (Iron(III) hexacyanoferrate(II))

FeCl2 + K3[Fe(CN)6] → 2KCl + KFe[Fe(CN)6]